User Tools

Site Tools


tram:accounting

This is an old revision of the document!


accounting
Hệ thống kế toán được chia làm 4 phần

  1. HDO: Định khoản hóa đơn
    1. Cước VTQT đi kèm phụ phí: thuế suất 0%
      1. Phụ phí hàng air: Fuel surcharge, war risk surcharge, screening fee, ams fee, air way bill fee, …

dn14100012af_-vae_1410_0783.pdf

  1. Phụ phí hàng sea: ams, ens, lss, …

dn14100012af_-vae_1410_0783.pdf

  1. Phí dịch vụ local thực hiện tại lãnh thổ Việt Nam: thuế suất 10%
    1. Phí làm hàng ( handling ), phí vận chuyển ( trucking ), phí giao hàng, phí telex, phí chỉnh sửa ( amend ), phí xếp dỡ ( THC ), bốc xếp ( CFS ), phí chứng từ ( BL xuất/DO nhập), phí cân bằng cont, phí niêm chì, lưu kho ( storage ) …

dn16030009bd.pdf

  1. Các khoản dịch vụ phát sinh tại công ty: cho thuê xe, phí làm hàng ( commision ), tiền điện …

hd_thue_xe.pdf

  1. Các khoản tiền nước do nghiệp vụ cho thuê lại văn phòng: thuế suất 5%

hd_nuoc.pdf

  1. Local charge phát sinh tại đầu nước ngoài thu nhập ghi nhận tại VN: không có thuế suất, đối với các khoản doanh thu này, cần kẹp chứng từ thanh toán chứng minh phí phát sinh tại đầu nước ngoài

dn16030004sf.pdf

tram/accounting.1461319870.txt.gz · Last modified: 2022/10/29 16:15 (external edit)