====== Accounting ====== ===== Hệ thống kế toán ===== ==== Tổng quan hệ thống kế toán ==== \\ Hệ thống kế toán được chia làm 4 phần - HDO: Định khoản hóa đơn * Đối với các khoản doanh thu: Hạch toán N131H00x/C51133PHÒNG ( số tiền trước thuế ) và N131H00x/C33313PHÒNG ( số tiền thuế ) * Cước VTQT đi kèm phụ phí: thuế suất 0% * Phụ phí hàng air: Fuel surcharge, war risk surcharge, screening fee, ams fee, air way bill fee, ... {{:tram:dn14100012af_-vae_1410_0783.pdf|}} * Phụ phí hàng sea: ams, ens, lss, ... {{:tram:dn14100012af_-vae_1410_0783.pdf|}} * Phí dịch vụ local thực hiện tại lãnh thổ Việt Nam: thuế suất 10% * Phí làm hàng ( handling ), phí vận chuyển ( trucking ), phí giao hàng, phí telex, phí chỉnh sửa ( amend ), phí xếp dỡ ( THC ), bốc xếp ( CFS ), phí chứng từ ( BL xuất/DO nhập), phí cân bằng cont, phí niêm chì, lưu kho ( storage ) ... {{:tram:dn16030009bd.pdf|}} * Các khoản dịch vụ phát sinh tại công ty: cho thuê xe, phí làm hàng ( commision ), tiền điện ... {{:tram:hd_thue_xe.pdf|}} * Các khoản thu nhập có VAT 5%: thuế suất 5% Tiền nước do cho thuê lại văn phòng {{:tram:hd_nuoc.pdf|}} * Local charge phát sinh tại đầu nước ngoài thu nhập ghi nhận tại VN: không có thuế suất, Đối với các khoản doanh thu này, cần kẹp bổ sung chứng từ thanh toán chứng minh phí phát sinh tại đầu nước ngoài {{:tram:dn16030004sf.pdf|}} \\ Chứng từ đính kèm {{:tram:hd_phi_ex_tai_nn_1.pdf|}} {{:tram:hd_phi_ex_tai_nn_2.pdf|}} *Đối với các khoản thu chi hộ: Hạch toán N131H00x/C331V00x ( số tiền sau thuế ) {{:tram:hd_thu_hộ_hang_tau_pan.pdf|}} - TMA: Tiền mặt - Hạch toán phiếu thu: * Thu tiền khách hàng theo hóa đơn: N1111/C131H00x * Thu tiền tạm ứng: N1111/C141Y00x * Thu tiền thuế TNCN do chi hoa hồng khách hàng: N1111/C1388U00x * Rút tiền nhập quỹ: N1111/C1388U00x * Thu tiền hộ: N1111/C331V00x * Thu lại phí BHXH của nhân viên ABC: N1111/C3383 * Thu lại phí BHYT của nhân viên ABC: N1111/C3384 * Thu lại phí BHTN của nhân viên ABC: N1111/C3389 - Hạch toán phiếu chi: * Chi hộ khách: N131V00x/C1111 * Chi tạm ứng: N141Y00x/C1111 * Chi mua công cụ: N1531B/C1111 * Ký quỹ mua bình nước: N244/C1111 * Chi hộ khách: N331V00x/C1111 * Chi thưởng, bổ sung lương: N334/C1111 * Chi tiền công đoàn: N3382/C1111 * Chi cổ tức/dịch vụ đòi nợ: N3388/C1111 * Chi khen thưởng CBNV: N3531/C1111 * Chi tiền mừng đám cưới, hỗ trợ công đoàn: N3532/C1111 * Chi thù lao HDQT: N3534/C1111 * Chi phí văn phòng, ăn trưa, thưởng lễ, phí công tác, tiền quần áo: N62783/C1111 & N13313/C1111 * Chi phí làm hàng: N62773/C1111 & N13313/C1111 - TMA: Tiền mặt - Hạch toán báo nợ: * Gửi tiết kiệm kỳ hạn: N1281/C112 * Chuyển tiền sang tài khoản khác/Chuyển tiền cho đại lý/Chuyển tiền thanh toán trung gian: N131A00x/C112 * Chi các nhà cung cấp: N627/C1121 & N133/C1121 * Nộp thuế GTGT: N33313PHONG/C1121 * Nộp thuế TNDN tạm tính: N3334/C1121 * Nộp thuế TNCN khấu trừ tại nguồn: N3338/C1121 * Rút séc: N1388U00x/C1121 * Chi mua công cụ: N1531B/C1111 * Chi thưởng/lương/khoán sale nhân viên: N334/C1121 * Tạm ứng công tác nước ngoài: N141Y00x/C1122 * Chi cổ tức: N3388U00x/C1121 * Chi thù lao HDQT: N3534/C1121 * Chi trước nhà cung cấpc( treo tạm, chưa có hóa đơn ): N331A00x/C1121 * Nộp thuế GTGT: C33315/C1121 * Đặt cọc hợp đồng: C244/C1121 * Chi phí trả trước dài hạn ( màn sáo, cửa kính ): N242/C1121 - Hạch toán báo có: * Tất toán tài khoản tiết kiệm kỳ hạn: N1121/C1281 * Thu tiền khách: N1121/C131 * Nhận tiền BHXH, ốm, thai sản từ quỹ BHXH: N1121/C1388U00x * Nhận chuyển nhượng vốn từ cty liên doanh: N1121/C1388U00x * Hoàn ứng, hoàn tiền cược cont: N1121/C141Y00x * Thu tiền đặt cọc hợp đồng khách hàng: N1121/C344 * Chênh lệch tg: N1121/C515TG * Lãi đầu tư: N1121/C515DT * Lãi ngân hàng: N1121/C515NH * Tiền bồi thường: N1121/C711 - KHA: Phiếu kế toán: - Các bút toán âm: * Điều chỉnh tỷ giá về lại tỷ giá sổ sách: N1122/C413 ( số tiền âm: vnd=usdx(tỷ giá cuối tháng-22000)) * Điều chỉnh lãi tiền gửi kỳ hạn về lại tỷ giá sổ sách: N1122/C413 ( số tiền âm: vnd=usdx(tỷ giá cuối tháng-22000)) * Điều chỉnh khoản ký quỹ lại tỷ giá sổ sách: N1122/C413 ( số tiền âm: vnd=usdx(tỷ giá cuối tháng-22000)) * ĐIều chỉnh tỷ giá về tại tỷ giá sổ sách các tài khoản nợ gốc USD: N131/C413 và N331/C413 ( số tiền âm: vnd=usdx(tỷ giá cuối tháng-22000)) hoặc N413/C131 và N413/C331 * Giảm dự chi quý trước: N62773PHONG/C335: âm lại số tiền dự chi quý trước * Giảm dự chi incentive quý trước: N62203PHONG/C335: âm lại số tiền dự chi quý trước * Giảm dự chi các khoản thuộc chi phí quản lý: N6428/C335: âm lại số tiền dự chi quý trước * Điều chỉnh tài sản cổ định: N2112/C1388U00x N2113/C1388U00x N2114/C1388U00x N2115/C1388U00x N2118/C1388U00x * Giảm quỹ khen thưởng phúc lợi chi nhánh Ha nội: N3532/C3532: số tiền âm - Các bút toán dương: * Giải khoanh tài khoản ký quỹ: N1281/C144,244 * Lãi ngân hàng tài khoản tiết kiệm: N1281/C515NH * Đánh giá lại tỷ giá tài khoản tiết kiệm: N1281/C515TG * Điều chỉnh công nợ từ tài khoản trung gian sang tài khoản nợ khác: N131A00x/N131 * Thu lại thuế TNCN khấu trừ tại nguồn cá nhân và chi nhánh HN: N131A005/C1388U00x * Thu bảo hiểm XH, YT, KPCD, TN: N131A009/C3383,3384,3388,3389 * Thu tiền phạt nộp chậm: N131A005/C711 * Chi tiền thai sản: N1388U008/C131A009 * Mua tài sản cố định: N2115/C131A005 * Hoàn vốn tại UASC: N1388U00x/C222 * Thuế TNCN: N1388U008/C3338 * Lợi nhuận đầu tư: N1388U00x/C515DT * Kết chuyển nợ khó đòi sang dự phòng nợ khó đòi: N139/C2293 * Xuất công cụ dụng cụ: N142/C1531B * Khoanh tài khoản ký quỹ tại TCS: N144/C1281 * Tài sản cố định phân bổ lại: N2111/C1388U00x * Thanh lý tài sản cố định: N2141/C2114 * Số dư các khoản đầu tư vào công ty liên kết đang phản ánh trên TK 223 được chuyển sang TK 222 – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết: N222/C223 * KC TKHOAN 229 THEO THONG TU 200: N229/C2292 * Xuất công cụ lao động: N242/C1531B * Khoanh tài khoản ký quỹ Song Bình: N244/C1281 * K/C TK 144 SANG 244: N244/C144 * Hạch toán lương: N334/C131A009 * Hạch toán thuế TNCN: N334/C1388U00x * Nộp BHXH, BHYT, BHTN: N3383,3384,3389/C131A005 * Chi cổ tức, thuế TNCN trên cổ tức: N3388/C3338 * Thu tiền BHYT cá nhân nộp thêm: N3388/C3384 * Chi team building VNFHN, mừng đám cưới nv VNFHN: N3532/C131C00x * Thuế TNCN tạm thu của HDQT: N3534/C1388U00x * KC tk 413 sang 515: N413/C515 * KC TK 41501( quỹ dự phòng tài chính ) QUA 4141 ( quỹ đầu tư phát triển ): N41501/C4141 * Phân phối lợi nhuận để chia cổ tức, quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi, quỹ HDQT và BKS, quỹ đầu tư phát triển: N421/C3388U00x,3531,3532,3534,4141 * CHUYEN SO DU TK 4212 SANG 4211: N4212/C4211 * Phân bổ lương, kpcd, bhxh, bhyt, bhtn vào chi phí: N62202/C334,3382,3383,3384,3389 * Thường khoán sale: C62203SM/N334 * Phân bổ công cụ lao động vào chi phí từng phòng: N62733PHONG,6423( quản lý )/C242,142 * Khấu hao TSCD: N62742PHONG,6424 (quản lý)/C2141,2143 * Chi phí ngân hàng đầu nhận: N62773,131,62783/C515TG * Chênh lệch tỷ giá: N62773,131/C515TG * Hạch toán chi phí, doanh thu ( debit ) nội bộ: N62775PHONG A/C51133PHONG B * Công tác phí: 62783PHONG/C141 * Kết chuyển chi phí dự phòng tài chính: N635/C2292 * Dự chi quý 3: N6421/C335 * Kết chuyển chi phí dự phòng phải thu nợ khó đòi: N6426/C2293 * Kết chuyển chi phí thuế môn bài: N6428/C3338 * Trợ cấp thôi việc: N6428/C3388 * Hạch toán thuế TNDN: N8211/C3334 * Phân bổ thuế TNDN cho các phòng: N91102PHONG/C8211 * Phân bổ thuế TNDN: N91105/C8211 - Các bút toán kết chuyển cuối tháng: * Kết chuyển thuế đầo vào: N13313PHONG/C13317 * Kết chuyển chi phí phòng: N15403PHONG/C62203PHONG,62733PHONG,62743PHONG,62773PHONG,62783PHONG * Kết chuyển chí phí sang giá vốn: N63203PHONG/C15403 * Kết chuyển giá vốn sang 911: N91103PHONG/C63203PHONG * Kết chuyển chi phí nội bộ: N15405PHONG/C62775PHONG * Kết chuyển chí phí sang giá vốn: N63205PHONG/C15405 * Kết chuyển giá vốn sang 911: N91103PHONG/C63205PHONG * Kết chuyển thuế GTGT đầu vào: N33313/C33313 * Kết chuyển doanh thu: N51133PHONG, 515/C91103PHONG * Kết chuyển doanh thu khác: N711/C91106 * Kết chuyển chi phí quản lý: C91103PHONG/C6421,6423,6424,6428 * Kết chuyển doanh thu, chi phí tài chính: N91105/C515,635 * Kết chuyển 911 sang lợi nhuận chưa p: N91105/C4212 ==== Kinh nghiệm về hệ thống kế toán ====