User Tools

Site Tools


tram:accounting

Differences

This shows you the differences between two versions of the page.

Link to this comparison view

Both sides previous revisionPrevious revision
Next revision
Previous revision
tram:accounting [2016/04/27 04:29] – [Tổng quan hệ thống kế toán] tramtvntram:accounting [2022/10/29 16:15] (current) – external edit 127.0.0.1
Line 80: Line 80:
       * Tiền bồi thường: N1121/C711       * Tiền bồi thường: N1121/C711
  - KHA: Phiếu kế toán:  - KHA: Phiếu kế toán:
-    - +    - Các bút toán âm: 
 +      * Điều chỉnh tỷ giá về lại tỷ giá sổ sách: N1122/C413 ( số tiền âm: vnd=usdx(tỷ giá cuối tháng-22000)) 
 +      * Điều chỉnh lãi tiền gửi kỳ hạn về lại tỷ giá sổ sách: N1122/C413 ( số tiền âm: vnd=usdx(tỷ giá cuối tháng-22000))  
 +      * Điều chỉnh khoản ký quỹ lại tỷ giá sổ sách: N1122/C413 ( số tiền âm: vnd=usdx(tỷ giá cuối tháng-22000))  
 +      * ĐIều chỉnh tỷ giá về tại tỷ giá sổ sách các tài khoản nợ gốc USD: N131/C413 và N331/C413 ( số tiền âm: vnd=usdx(tỷ giá cuối tháng-22000)) hoặc N413/C131 và N413/C331 
 +      * Giảm dự chi quý trước: N62773PHONG/C335: âm lại số tiền dự chi quý trước 
 +      * Giảm dự chi incentive quý trước: N62203PHONG/C335: âm lại số tiền dự chi quý trước 
 +      * Giảm dự chi các khoản thuộc chi phí quản lý: N6428/C335: âm lại số tiền dự chi quý trước 
 +      * Điều chỉnh tài sản cổ định: N2112/C1388U00x N2113/C1388U00x N2114/C1388U00x N2115/C1388U00x N2118/C1388U00x 
 +      * Giảm quỹ khen thưởng phúc lợi chi nhánh Ha nội: N3532/C3532: số tiền âm 
 +    - Các bút toán dương: 
 +      * Giải khoanh tài khoản ký quỹ: N1281/C144,244 
 +      * Lãi ngân hàng tài khoản tiết kiệm: N1281/C515NH 
 +      * Đánh giá lại tỷ giá tài khoản tiết kiệm: N1281/C515TG 
 +      * Điều chỉnh công nợ từ tài khoản trung gian sang tài khoản nợ khác: N131A00x/N131 
 +      * Thu lại thuế TNCN khấu trừ tại nguồn cá nhân và chi nhánh HN: N131A005/C1388U00x 
 +      * Thu bảo hiểm XH, YT, KPCD, TN: N131A009/C3383,3384,3388,3389 
 +      * Thu tiền phạt nộp chậm: N131A005/C711 
 +      * Chi tiền thai sản: N1388U008/C131A009 
 +      * Mua tài sản cố định: N2115/C131A005 
 +      * Hoàn vốn tại UASC: N1388U00x/C222 
 +      * Thuế TNCN: N1388U008/C3338 
 +      * Lợi nhuận đầu tư: N1388U00x/C515DT 
 +      * Kết chuyển nợ khó đòi sang dự phòng nợ khó đòi: N139/C2293 
 +      * Xuất công cụ dụng cụ: N142/C1531B 
 +      * Khoanh tài khoản ký quỹ tại TCS: N144/C1281 
 +      * Tài sản cố định phân bổ lại: N2111/C1388U00x 
 +      * Thanh lý tài sản cố định: N2141/C2114 
 +      * Số dư các khoản đầu tư vào công ty liên kết đang phản ánh trên TK 223 được chuyển sang TK 222 – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết: N222/C223 
 +      * KC TKHOAN 229 THEO THONG TU 200: N229/C2292 
 +      * Xuất công cụ lao động: N242/C1531B 
 +      * Khoanh tài khoản ký quỹ Song Bình: N244/C1281 
 +      * K/C TK 144 SANG 244: N244/C144 
 +      * Hạch toán lương: N334/C131A009 
 +      * Hạch toán thuế TNCN: N334/C1388U00x 
 +      * Nộp BHXH, BHYT, BHTN: N3383,3384,3389/C131A005 
 +      * Chi cổ tức, thuế TNCN trên cổ tức: N3388/C3338 
 +      * Thu tiền BHYT cá nhân nộp thêm: N3388/C3384 
 +      * Chi team building VNFHN, mừng đám cưới nv VNFHN: N3532/C131C00x 
 +      * Thuế TNCN tạm thu của HDQT: N3534/C1388U00x 
 +      * KC tk 413 sang 515: N413/C515 
 +      * KC TK 41501( quỹ dự phòng tài chính ) QUA 4141 ( quỹ đầu tư phát triển ): N41501/C4141 
 +      * Phân phối lợi nhuận để chia cổ tức, quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi, quỹ HDQT và BKS, quỹ đầu tư phát triển: N421/C3388U00x,3531,3532,3534,4141 
 +      * CHUYEN SO DU TK 4212 SANG 4211: N4212/C4211 
 +      * Phân bổ lương, kpcd, bhxh, bhyt, bhtn vào chi phí: N62202/C334,3382,3383,3384,3389  
 +      * Thường khoán sale: C62203SM/N334 
 +      * Phân bổ công cụ lao động vào chi phí từng phòng: N62733PHONG,6423( quản lý )/C242,142 
 +      * Khấu hao TSCD: N62742PHONG,6424 (quản lý)/C2141,2143 
 +      * Chi phí ngân hàng đầu nhận: N62773,131,62783/C515TG 
 +      * Chênh lệch tỷ giá: N62773,131/C515TG 
 +      * Hạch toán chi phí, doanh thu ( debit ) nội bộ: N62775PHONG A/C51133PHONG B 
 +      * Công tác phí: 62783PHONG/C141 
 +      * Kết chuyển chi phí dự phòng tài chính: N635/C2292 
 +      * Dự chi quý 3: N6421/C335 
 +      * Kết chuyển chi phí dự phòng phải thu nợ khó đòi: N6426/C2293 
 +      * Kết chuyển chi phí thuế môn bài: N6428/C3338 
 +      * Trợ cấp thôi việc: N6428/C3388 
 +      * Hạch toán thuế TNDN: N8211/C3334 
 +      * Phân bổ thuế TNDN cho các phòng: N91102PHONG/C8211 
 +      * Phân bổ thuế TNDN: N91105/C8211 
 +  - Các bút toán kết chuyển cuối tháng: 
 +    * Kết chuyển thuế đầo vào: N13313PHONG/C13317 
 +    * Kết chuyển chi phí phòng: N15403PHONG/C62203PHONG,62733PHONG,62743PHONG,62773PHONG,62783PHONG 
 +    * Kết chuyển chí phí sang giá vốn: N63203PHONG/C15403 
 +    * Kết chuyển giá vốn sang 911: N91103PHONG/C63203PHONG 
 +    * Kết chuyển chi phí nội bộ: N15405PHONG/C62775PHONG 
 +    * Kết chuyển chí phí sang giá vốn: N63205PHONG/C15405 
 +    * Kết chuyển giá vốn sang 911: N91103PHONG/C63205PHONG 
 +    * Kết chuyển thuế GTGT đầu vào: N33313/C33313 
 +    * Kết chuyển doanh thu: N51133PHONG, 515/C91103PHONG 
 +    * Kết chuyển doanh thu khác: N711/C91106 
 +    * Kết chuyển chi phí quản lý: C91103PHONG/C6421,6423,6424,6428 
 +    * Kết chuyển doanh thu, chi phí tài chính: N91105/C515,635 
 +    * Kết chuyển 911 sang lợi nhuận chưa p: N91105/C4212 
 +   
  
  
tram/accounting.1461731366.txt.gz · Last modified: 2022/10/29 16:15 (external edit)