User Tools

Site Tools


tram:accounting

Differences

This shows you the differences between two versions of the page.

Link to this comparison view

Both sides previous revisionPrevious revision
Next revision
Previous revision
tram:accounting [2016/04/22 09:59] tramtvntram:accounting [2022/10/29 16:15] (current) – external edit 127.0.0.1
Line 1: Line 1:
-**accounting**+====== Accounting ====== 
 +===== Hệ thống kế toán ===== 
 +==== Tổng quan hệ thống kế toán ====
 \\ Hệ thống kế toán được chia làm 4 phần \\ Hệ thống kế toán được chia làm 4 phần
   -  HDO: Định khoản hóa đơn   -  HDO: Định khoản hóa đơn
-    Cước VTQT đi kèm phụ phí: thuế suất 0% +    * Đối với các khoản doanh thu: Hạch toán N131H00x/C51133PHÒNG ( số tiền trước thuế ) và N131H00x/C33313PHÒNG ( số tiền thuế ) 
-      -  Phụ phí hàng air: Fuel surcharge, war risk surcharge, screening fee, ams fee, air way bill fee, ...+      * Cước VTQT đi kèm phụ phí: thuế suất 0% 
 +        Phụ phí hàng air: Fuel surcharge, war risk surcharge, screening fee, ams fee, air way bill fee, ...
 {{:tram:dn14100012af_-vae_1410_0783.pdf|}} {{:tram:dn14100012af_-vae_1410_0783.pdf|}}
-      -  Phụ phí hàng sea: ams, ens, lss, ...+        * Phụ phí hàng sea: ams, ens, lss, ...
 {{:tram:dn14100012af_-vae_1410_0783.pdf|}} {{:tram:dn14100012af_-vae_1410_0783.pdf|}}
-    - Phí dịch vụ local thực hiện tại lãnh thổ Việt Nam: thuế suất 10% +      * Phí dịch vụ local thực hiện tại lãnh thổ Việt Nam: thuế suất 10% 
-      Phí làm hàng ( handling ), phí vận chuyển ( trucking ), phí giao hàng, phí telex, phí chỉnh sửa ( amend ), phí xếp dỡ ( THC ), bốc xếp ( CFS ), phí chứng từ ( BL xuất/DO nhập), phí cân bằng cont, phí niêm chì, lưu kho ( storage ) ...+        Phí làm hàng ( handling ), phí vận chuyển ( trucking ), phí giao hàng, phí telex, phí chỉnh sửa ( amend ), phí xếp dỡ ( THC ), bốc xếp ( CFS ), phí chứng từ ( BL xuất/DO nhập), phí cân bằng cont, phí niêm chì, lưu kho ( storage ) ...
 {{:tram:dn16030009bd.pdf|}} {{:tram:dn16030009bd.pdf|}}
-      - Các khoản dịch vụ phát sinh tại công ty: cho thuê xe, phí làm hàng ( commision ), tiền điện ... +        * Các khoản dịch vụ phát sinh tại công ty: cho thuê xe, phí làm hàng ( commision ), tiền điện ... 
- +{{:tram:hd_thue_xe.pdf|}} 
-    Các khoản tiền nước do nghiệp vụ cho thuê lại văn phòng: thuế suất 5% +      Các khoản thu nhập có VAT 5%: thuế suất 5% 
-    Local charge phát sinh tại đầu nước ngoài thu nhập ghi nhận tại VN: không có thuế suất, đối với các khoản doanh thu này, cần kẹp chứng từ thanh toán chứng minh phí phát sinh tại đầu nước ngoài +Tiền nước do cho thuê lại văn phòng  
 +{{:tram:hd_nuoc.pdf|}} 
 +      Local charge phát sinh tại đầu nước ngoài thu nhập ghi nhận tại VN: không có thuế suất,  
 +Đối với các khoản doanh thu này, cần kẹp bổ sung chứng từ thanh toán chứng minh phí phát sinh tại đầu nước ngoài  
 +{{:tram:dn16030004sf.pdf|}} 
 +\\ Chứng từ đính kèm 
 +{{:tram:hd_phi_ex_tai_nn_1.pdf|}} 
 +{{:tram:hd_phi_ex_tai_nn_2.pdf|}} 
 +    *Đối với các khoản thu chi hộ: Hạch toán N131H00x/C331V00x ( số tiền sau thuế ) 
 +{{:tram:hd_thu_hộ_hang_tau_pan.pdf|}} 
 +  - TMA: Tiền mặt 
 +    - Hạch toán phiếu thu: 
 +      * Thu tiền khách hàng theo hóa đơn: N1111/C131H00x 
 +      * Thu tiền tạm ứng: N1111/C141Y00x 
 +      * Thu tiền thuế TNCN do chi hoa hồng khách hàng: N1111/C1388U00x 
 +      * Rút tiền nhập quỹ: N1111/C1388U00x 
 +      * Thu tiền hộ: N1111/C331V00x 
 +      * Thu lại phí BHXH của nhân viên ABC: N1111/C3383 
 +      * Thu lại phí BHYT của nhân viên ABC: N1111/C3384 
 +      * Thu lại phí BHTN của nhân viên ABC: N1111/C3389 
 +    - Hạch toán phiếu chi: 
 +      * Chi hộ khách: N131V00x/C1111 
 +      * Chi tạm ứng: N141Y00x/C1111 
 +      * Chi mua công cụ: N1531B/C1111 
 +      * Ký quỹ mua bình nước: N244/C1111 
 +      * Chi hộ khách: N331V00x/C1111 
 +      * Chi thưởng, bổ sung lương: N334/C1111 
 +      * Chi tiền công đoàn: N3382/C1111 
 +      * Chi cổ tức/dịch vụ đòi nợ: N3388/C1111 
 +      * Chi khen thưởng CBNV: N3531/C1111 
 +      * Chi tiền mừng đám cưới, hỗ trợ công đoàn: N3532/C1111 
 +      * Chi thù lao HDQT: N3534/C1111 
 +      * Chi phí văn phòng, ăn trưa, thưởng lễ, phí công tác, tiền quần áo: N62783/C1111 & N13313/C1111 
 +      * Chi phí làm hàng: N62773/C1111 & N13313/C1111 
 + - TMA: Tiền mặt 
 +   - Hạch toán báo nợ: 
 +      * Gửi tiết kiệm kỳ hạn: N1281/C112 
 +      * Chuyển tiền sang tài khoản khác/Chuyển tiền cho đại lý/Chuyển tiền thanh toán trung gian: N131A00x/C112  
 +      * Chi các nhà cung cấp: N627/C1121 & N133/C1121 
 +      * Nộp thuế GTGT: N33313PHONG/C1121 
 +      * Nộp thuế TNDN tạm tính: N3334/C1121 
 +      * Nộp thuế TNCN khấu trừ tại nguồn: N3338/C1121 
 +      * Rút séc: N1388U00x/C1121 
 +      * Chi mua công cụ: N1531B/C1111 
 +      * Chi thưởng/lương/khoán sale nhân viên: N334/C1121 
 +      * Tạm ứng công tác nước ngoài: N141Y00x/C1122 
 +      * Chi cổ tức: N3388U00x/C1121 
 +      * Chi thù lao HDQT: N3534/C1121 
 +      * Chi trước nhà cung cấpc( treo tạm, chưa có hóa đơn ): N331A00x/C1121 
 +      * Nộp thuế GTGT: C33315/C1121 
 +      * Đặt cọc hợp đồng: C244/C1121 
 +      * Chi phí trả trước dài hạn ( màn sáo, cửa kính ): N242/C1121 
 +   - Hạch toán báo có: 
 +      * Tất toán tài khoản tiết kiệm kỳ hạn: N1121/C1281 
 +      * Thu tiền khách: N1121/C131 
 +      * Nhận tiền BHXH, ốm, thai sản từ quỹ BHXH: N1121/C1388U00x 
 +      * Nhận chuyển nhượng vốn từ cty liên doanh: N1121/C1388U00x 
 +      * Hoàn ứng, hoàn tiền cược cont: N1121/C141Y00x 
 +      * Thu tiền đặt cọc hợp đồng khách hàng: N1121/C344 
 +      * Chênh lệch tg: N1121/C515TG 
 +      * Lãi đầu tư: N1121/C515DT 
 +      * Lãi ngân hàng: N1121/C515NH 
 +      * Tiền bồi thường: N1121/C711 
 + - KHA: Phiếu kế toán: 
 +    - Các bút toán âm: 
 +      * Điều chỉnh tỷ giá về lại tỷ giá sổ sách: N1122/C413 ( số tiền âm: vnd=usdx(tỷ giá cuối tháng-22000)) 
 +      * Điều chỉnh lãi tiền gửi kỳ hạn về lại tỷ giá sổ sách: N1122/C413 ( số tiền âm: vnd=usdx(tỷ giá cuối tháng-22000))  
 +      * Điều chỉnh khoản ký quỹ lại tỷ giá sổ sách: N1122/C413 ( số tiền âm: vnd=usdx(tỷ giá cuối tháng-22000))  
 +      * ĐIều chỉnh tỷ giá về tại tỷ giá sổ sách các tài khoản nợ gốc USD: N131/C413 và N331/C413 ( số tiền âm: vnd=usdx(tỷ giá cuối tháng-22000)) hoặc N413/C131 và N413/C331 
 +      * Giảm dự chi quý trước: N62773PHONG/C335: âm lại số tiền dự chi quý trước 
 +      * Giảm dự chi incentive quý trước: N62203PHONG/C335: âm lại số tiền dự chi quý trước 
 +      * Giảm dự chi các khoản thuộc chi phí quản lý: N6428/C335: âm lại số tiền dự chi quý trước 
 +      * Điều chỉnh tài sản cổ định: N2112/C1388U00x N2113/C1388U00x N2114/C1388U00x N2115/C1388U00x N2118/C1388U00x 
 +      * Giảm quỹ khen thưởng phúc lợi chi nhánh Ha nội: N3532/C3532: số tiền âm 
 +    - Các bút toán dương: 
 +      * Giải khoanh tài khoản ký quỹ: N1281/C144,244 
 +      * Lãi ngân hàng tài khoản tiết kiệm: N1281/C515NH 
 +      * Đánh giá lại tỷ giá tài khoản tiết kiệm: N1281/C515TG 
 +      * Điều chỉnh công nợ từ tài khoản trung gian sang tài khoản nợ khác: N131A00x/N131 
 +      * Thu lại thuế TNCN khấu trừ tại nguồn cá nhân và chi nhánh HN: N131A005/C1388U00x 
 +      * Thu bảo hiểm XH, YT, KPCD, TN: N131A009/C3383,3384,3388,3389 
 +      * Thu tiền phạt nộp chậm: N131A005/C711 
 +      * Chi tiền thai sản: N1388U008/C131A009 
 +      * Mua tài sản cố định: N2115/C131A005 
 +      * Hoàn vốn tại UASC: N1388U00x/C222 
 +      * Thuế TNCN: N1388U008/C3338 
 +      * Lợi nhuận đầu tư: N1388U00x/C515DT 
 +      * Kết chuyển nợ khó đòi sang dự phòng nợ khó đòi: N139/C2293 
 +      * Xuất công cụ dụng cụ: N142/C1531B 
 +      * Khoanh tài khoản ký quỹ tại TCS: N144/C1281 
 +      * Tài sản cố định phân bổ lại: N2111/C1388U00x 
 +      * Thanh lý tài sản cố định: N2141/C2114 
 +      * Số dư các khoản đầu tư vào công ty liên kết đang phản ánh trên TK 223 được chuyển sang TK 222 – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết: N222/C223 
 +      * KC TKHOAN 229 THEO THONG TU 200: N229/C2292 
 +      * Xuất công cụ lao động: N242/C1531B 
 +      * Khoanh tài khoản ký quỹ Song Bình: N244/C1281 
 +      * K/C TK 144 SANG 244: N244/C144 
 +      * Hạch toán lương: N334/C131A009 
 +      * Hạch toán thuế TNCN: N334/C1388U00x 
 +      * Nộp BHXH, BHYT, BHTN: N3383,3384,3389/C131A005 
 +      * Chi cổ tức, thuế TNCN trên cổ tức: N3388/C3338 
 +      * Thu tiền BHYT cá nhân nộp thêm: N3388/C3384 
 +      * Chi team building VNFHN, mừng đám cưới nv VNFHN: N3532/C131C00x 
 +      * Thuế TNCN tạm thu của HDQT: N3534/C1388U00x 
 +      * KC tk 413 sang 515: N413/C515 
 +      * KC TK 41501( quỹ dự phòng tài chính ) QUA 4141 ( quỹ đầu tư phát triển ): N41501/C4141 
 +      * Phân phối lợi nhuận để chia cổ tức, quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi, quỹ HDQT và BKS, quỹ đầu tư phát triển: N421/C3388U00x,3531,3532,3534,4141 
 +      * CHUYEN SO DU TK 4212 SANG 4211: N4212/C4211 
 +      * Phân bổ lương, kpcd, bhxh, bhyt, bhtn vào chi phí: N62202/C334,3382,3383,3384,3389  
 +      * Thường khoán sale: C62203SM/N334 
 +      * Phân bổ công cụ lao động vào chi phí từng phòng: N62733PHONG,6423( quản lý )/C242,142 
 +      * Khấu hao TSCD: N62742PHONG,6424 (quản lý)/C2141,2143 
 +      * Chi phí ngân hàng đầu nhận: N62773,131,62783/C515TG 
 +      * Chênh lệch tỷ giá: N62773,131/C515TG 
 +      * Hạch toán chi phí, doanh thu ( debit ) nội bộ: N62775PHONG A/C51133PHONG B 
 +      * Công tác phí: 62783PHONG/C141 
 +      * Kết chuyển chi phí dự phòng tài chính: N635/C2292 
 +      * Dự chi quý 3: N6421/C335 
 +      * Kết chuyển chi phí dự phòng phải thu nợ khó đòi: N6426/C2293 
 +      * Kết chuyển chi phí thuế môn bài: N6428/C3338 
 +      * Trợ cấp thôi việc: N6428/C3388 
 +      * Hạch toán thuế TNDN: N8211/C3334 
 +      * Phân bổ thuế TNDN cho các phòng: N91102PHONG/C8211 
 +      * Phân bổ thuế TNDN: N91105/C8211 
 +  - Các bút toán kết chuyển cuối tháng: 
 +    * Kết chuyển thuế đầo vào: N13313PHONG/C13317 
 +    * Kết chuyển chi phí phòng: N15403PHONG/C62203PHONG,62733PHONG,62743PHONG,62773PHONG,62783PHONG 
 +    * Kết chuyển chí phí sang giá vốn: N63203PHONG/C15403 
 +    * Kết chuyển giá vốn sang 911: N91103PHONG/C63203PHONG 
 +    * Kết chuyển chi phí nội bộ: N15405PHONG/C62775PHONG 
 +    * Kết chuyển chí phí sang giá vốn: N63205PHONG/C15405 
 +    * Kết chuyển giá vốn sang 911: N91103PHONG/C63205PHONG 
 +    * Kết chuyển thuế GTGT đầu vào: N33313/C33313 
 +    * Kết chuyển doanh thu: N51133PHONG, 515/C91103PHONG 
 +    * Kết chuyển doanh thu khác: N711/C91106 
 +    * Kết chuyển chi phí quản lý: C91103PHONG/C6421,6423,6424,6428 
 +    * Kết chuyển doanh thu, chi phí tài chính: N91105/C515,635 
 +    * Kết chuyển 911 sang lợi nhuận chưa p: N91105/C4212
        
 +
 +
 +
 +
 +==== Kinh nghiệm về hệ thống kế toán ====
tram/accounting.1461319175.txt.gz · Last modified: 2022/10/29 16:15 (external edit)